1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Gabapentin. Phân loại: Thuốc chống động kinh, điều trị đau thần kinh. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): NO3AX12. Biệt dược gốc: Neurontin . Biệt Gabapentin có cấu trúc liên quan đến chất dẫn truyền thần kinh GABA (g-aminobutyric acid) nhưng cơ chế tác dụng của nó lại khác với một số các thuốc khác mà có tương tác với các synapse của GABA, bao gồm valproate, barbiturates, benzodiazepines, các thuốc ức chế GABA transaminase, các Thuốc biệt dược mới :Gabaneutril, Gabapentin, Gabapentin 300 mg, Gabapentin 600, Gabapentina Gabamox, Redpentin Hard Capsule 300mg Dạng thuốc: Viên nang; Viên nang cứng; Dung dịch uống; Viên nén bao phim Gabapentin là thuốc chống động kinh, cơ chế hiện chưa rõ. Trên súc vật thực nghiệm, thuốc có tác dụng chống cơn duỗi cứng mặt sau các chi khi làm sốc điện và cũng ức chế được cơn co giật do pentylentetrazol. Thông tin thuốc Gabapentin - Viên nang cứng, SDK: 893110209923, giá Thuốc Gabapentin, Công dụng, chỉ định, liều dùng Gabapentin , Nhà Sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương - VIỆT NAM - Thuocbietduoc.com.vn Gabapentin có cấu trúc liên quan đến chất dẫn truyền thần kinh GABA (g-aminobutyric acid) nhưng cơ chế tác dụng của nó lại khác với một số các thuốc khác mà có tương tác với các synapse của GABA, bao gồm valproate, barbiturates, benzodiazepines, các thuốc ức chế GABA transaminase, các thuốc ức chế sự thu hồi GABA, các chất Biệt dược gốc của Gabapentin là: Thuốc Neurontin 300mg Pfizer, Gabarone, Gralise, Horizant. Các thuốc khác chứa Gabapentin hiện nay được sử dụng phổ biến như: Thuốc Savi Gabapentin 300, Gabantin 300,Gabapentin 400mg, Tài liệu tham khảo Tên biệt dược: Gabapentin và nhiều biệt dược khác Tên hoạt chất: Gabapentin 300mg, gabapentin 600mg và một số dạng hàm lượng ít phổ biến hơn như gabapentin 100mg, 400mg, 800mg hay 250mg/5mL 2. Thuốc Gabapentin trị bệnh gì? Thuốc Gabapentin được chỉ định đơn trị trong điều trị cơn động kinh cục bộ có/không kèm theo cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ trên 12 tuổi. Ðộ an toàn và hiệu quả của phác đồ đơn trị liệu với thuốc Gabapentin ở trẻ Gabapentin là thuốc được dùng để điều trị cơn co giật, chứng đau dây thần kinh do mắc zona, trong bệnh lý tiểu đường, chứng viêm dây thần kinh, giãn cơ Thông tin thuốc Gabapentin 300 mg - Viên nang cứng, SDK: VD-29400-18, giá Thuốc Gabapentin 300 mg, Công dụng, chỉ định, liều dùng Gabapentin 300 mg , Nhà Sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco - VIỆT NAM - Thuocbietduoc.com.vn Thuốc Neurontin là biệt dược có chứa hoạt chất gabapentin được dùng để điều trị các cơn động kinh, hoặc đau dây thần kinh. Vì thuốc tác động lên thần kinh nên khi dùng người bệnh cũng sẽ trải qua nhiều tác dụng phụ như giảm sút trí nhớ, thay đổi tính cách, rối 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Gabapentin. Phân loại: Thuốc chống động kinh, điều trị đau thần kinh. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): NO3AX12. Brand name: Neurontin. Gabapentin, được bán dưới tên thương hiệu Neurontin và các thương hiệu khác, là một loại thuốc chống co giật được sử dụng để điều trị co giật một phần, đau thần kinh, bốc hỏa và hội chứng chân không yên. Nhóm dược lý: Các thuốc chống động kinh khác, mã ATC: N03AX12, Cơ chế tác dụng chính xác của gabapentin con chưa rõ. Về mặt cấu lạo, gabapentin có liên quan tới chất dẫn truyền thần kinh GABA (acid gammaaminobutyric). 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Gabapentin. Phân loại: Thuốc chống động kinh, điều trị đau thần kinh. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): NO3AX12. Biệt dược gốc: Neurontin Trang chủ Thuốc Gabapentin Gabapentin Dạng bào chế Dạng bào chế - biệt dược. Viên nang, viên nén: Neurontin 300 mg. Nhóm thuốc – Tác Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Neurontin (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Gabapentin. Phân loại: Thuốc chống động kinh, điều trị đau Gabapentin là thuốc chống động kinh và giảm đau do thần kinh, cơ chế hiện chưa rõ. Cấu trúc hóa học của gabapentin tương tự chất ức chế dẫn truyền thần kinh là acid gama-aminobutyric (GABA), nhưng gabapentin không tác động trực tiếp lên các thụ thể GABA, không làm thay đổi cấu Gabapentin là thuốc chống co giật, để điều trị động kinh, thuốc liên quan đến acid gamma aminobutyric trong não (GABA). Dược động học : Sinh khả dụng của gabapentin không tỷ lệ thuận với liều dùng.
Articles and news, personal stories, interviews with experts.
Photos from events, contest for the best costume, videos from master classes.
![]() | ![]() |
![]() | |
![]() | |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |